Tham khảo SMS Blücher

Ghi chú

  1. "SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
  2. Học thuyết Hải quân Đức đương thời quy định một đội tuần tiễu được hình thành từ ít nhất bốn tàu chiến lớn, tức một nửa hải đội. Như là chiếc tàu chiến không phải tàu chủ lực lớn nhất của hạm đội, Blücher thường được sử dụng như là chiếc thứ tư của hải đội. Xem: Philbin 1982, tr. 119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhilbin1982 (trợ giúp); Scheer 1920, tr. 13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp).
  3. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnellfeuerkanone) cho biết là kiểu pháo bắn nhanh, trong khi L/45 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/45 có ý nghĩa 45 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 45 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer 1999, tr. 177Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGrießmer1999 (trợ giúp).
  4. Thời gian được nêu trong đoạn này là giờ Trung Âu, phù hợp với bối cảnh của nước Đức. Múi giờ Trung Âu sớm hơn một giờ so với giờ UTM vốn thường được trích dẫn trong các công trình nghiên cứu của Anh Quốc.
  5. Beatty dự định chỉ giữ lại hai chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ sau cùng thuộc hải đội của William Goodenough, nhưng tín hiệu viên trên chiếc Nottingham đã diễn dịch sai tín hiệu, cho rằng nó được truyền đạt cho toàn thể hải đội, nên đã tiếp tục chuyển thông điệp cho Goodenough, người đã ra lệnh đưa các con tàu của mình quay trở lại vị trí hộ tống ngay phía trước các tàu chiến-tuần dương của Beatty.
  6. Trong suốt cuộc chiến tranh, Hải quân Đức mắc phải một vấn đề kéo dài về thiếu hụt than phẩm chất cao; vì vậy động cơ các con tàu không thể hoạt động với công suất tối đa. Ví dụ như trong trận Jutland, tàu chiến-tuần dương Von der Tann, vốn có tốc độ tối đa 27,5 kn (50,9 km/h; 31,6 mph), bị giới hạn tốc độ còn 18 kn (33 km/h; 21 mph) trong một thời gian dài đáng kể do vấn đề này. Xem: Philbin 1982, tr. 56–57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhilbin1982 (trợ giúp).
  7. Có nghĩa là, Lion nhắm vào Seydlitz, Tiger trên Moltke, Princess Royal trên Derfflinger, và New Zealand đối đầu với Blücher.

Chú thích

  1. Rüger 2007, tr. 160.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRüger2007 (trợ giúp)
  2. Staff 2006, tr. 3.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  3. Gardiner & Gray 1985, tr. 142.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGardinerGray1985 (trợ giúp)
  4. Gardiner & Gray 1985, tr. 134.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGardinerGray1985 (trợ giúp)
  5. 1 2 Herwig 1998, tr. 45.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1998 (trợ giúp)
  6. Gröner 1990, tr. 52.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  7. Staff 2006, tr. 3, 4.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  8. Staff 2006, tr. 4.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Gröner 1990, tr. 53.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  10. Friedman 1978, tr. 91.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFFriedman1978 (trợ giúp)
  11. 1 2 DiGiulian, Tony (ngày 29 tháng 2 năm 2008). “German 21 cm/45 (8.27") SK L/45”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2009.
  12. 1 2 3 Gardiner & Gray 1985, tr. 140.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGardinerGray1985 (trợ giúp)
  13. 1 2 3 4 DiGiulian, Tony (ngày 6 tháng 7 năm 2007). “German 15 cm/45 (5.9") SK L/45”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2009.
  14. 1 2 3 4 5 Staff 2006, tr. 6.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  15. DiGiulian, Tony (ngày 16 tháng 4 năm 2009). “German 8.8 cm/45 (3.46") SK L/45, 8.8 cm/45 (3.46") Tbts KL/45, 8.8 cm/45 (3.46") Flak L/45”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2009.
  16. Gardiner & Gray 1985, tr. 151.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGardinerGray1985 (trợ giúp)
  17. Halpern 1995, tr. 185.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  18. 1 2 3 Tarrant 2001, tr. 30.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  19. 1 2 3 Tarrant 2001, tr. 31.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  20. 1 2 Tarrant 2001, tr. 32.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  21. 1 2 Tarrant 2001, tr. 33.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  22. Scheer 1920, tr. 70.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp)
  23. 1 2 Tarrant 2001, tr. 34.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  24. 1 2 Tarrant 2001, tr. 35.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  25. 1 2 3 4 Tarrant 2001, tr. 36.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  26. 1 2 3 4 Tarrant 2001, tr. 38.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  27. Philbin 1982, tr. 56–57.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPhilbin1982 (trợ giúp)
  28. Tarrant 2001, tr. 39.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  29. Goldrick 1984, tr. 263.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGoldrick1984 (trợ giúp)
  30. 1 2 Tarrant 2001, tr. 40.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  31. Tarrant 2001, tr. 40-41.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  32. 1 2 3 4 5 6 Tarrant 2001, tr. 42.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  33. 1 2 3 Schmalenbach 1971, tr. 180.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchmalenbach1971 (trợ giúp)
  34. Goldrick 1984, tr. 279.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGoldrick1984 (trợ giúp)
  35. Tarrant 2001, tr. 41.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)
  36. Tarrant 2001, tr. 43.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTarrant2001 (trợ giúp)

Thư mục